Bột giặt là "laundry soap", chất tẩy trắng là "bleach", giỏ đựng quần áo là "laundry basket".
Các bước dọn dẹp nhà cửa đúng cách theo trình tự
Bước 1: Trước hết, hãy dọn dẹp trần nhà. Chắc hẳn bạn không muốn quét tước nhà cửa xong xuôi rồi mới quét mạng nhện để vương vãi bụi bẩn thêm lần nữa đúng không?
Bước 2: Tiếp theo là quét dọn phòng khách. Bạn nên dời bàn ghế để quét bụi bặm tích tụ lâu ngày.Lau kính cửa, lau chùi cửa ra vào, cửa sổ (lau kỹ bụi ở khung cửa) rồi mới giặt màn cửa, giặt giũ chăn mền.
Bước 3: Dọn dẹp phòng ngủ: làm sạch giường ngủ, thay ga giường. Lau tủ kệ, chùi bụi đồ đạc, hút bụi sàn nhà, gầm giường.
Bước 4: Dọn dẹp bếp: Lau chùi đèn bếp, bàn ăn, mặt bếp. Dùng khăn mềm nhúng vào dung dịch tẩy (pha theo tỷ lệ 1 phần nước tẩy : 3 phần nước sạch).
Bước 5: Lau chùi tủ đựng chén bát, sắp xếp lại bát đũa. Lau chùi bên ngoài và bên trong tủ lạnh, lò nướng, lò vi sóng. Sắp xếp lại thức ăn còn trữ trong tủ lạnh. Kiểm tra các gia vị dự trữ như hành, tiêu, tỏi ,dầu ăn, đường, muối…
Bước 6: Dọn dẹp nhà vệ sinh: Trước tiên cần cọ sạch bồn rửa mặt, bồn tắm, vòi sen, kệ đựng xà phòng, mỹ phẩm. Thay khăn tắm mới. Cọ rửa bên trong và bên ngoài bồn cầu, cả bên dưới và phía sau.
Bước 7: Cuối cùng là giặt và ủi quần áo.
===> Như vậy là Vệ Sinh Minh Quân vừa hướng dẫn cho bạn các bước dọn dẹp nhà cửa đúng cách nhanh gọn tiết kiệm thời gian, Và các nguyên tắc cơ bản khi dọn dẹp nhà cửa. Nếu thấy bài viết hay ý nghĩa bạn nên chia sẻ cho bạn bè người thân cùng biết.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ DỤNG CỤ VÀ DỌN DẸP
DƯỚI ĐÂY LÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT DỌN DẸP VỆ SINH DỤNG CỤ MÀ CHÚNG TÔI ĐÃ BIÊN SOẠN LẠI:
……………………………………………………………………….. Tag: #tuvungdondep,#tuvungtiengnhatdungcu,#tuvungtiengnhat.
12. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
13. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
14. 部屋(へや)を散(ち)らかす。 Bày bừa trong phòng.
15. 部屋(へや)が散(ち)らかる。 Căn phòng bừa bộn.
17. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける。 Dọn dẹp phòng.
18. 部屋(へや)が片付(かたづ)く。Căn phòng được dọn dẹp
19. ジュースをこぼす。Làm (đánh) đổ nước ngọt
20. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn (trào ra)
21. 掃除機(そうじき)をかける。 Bật máy hút bụi
22. ほこりを取(と)る。Hút bụi, thu dọn bụi
28. 家具(かぐ)を磨(みが)く。 Đánh (rửa) đồ đạc trong nhà.
29. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
30. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép (đi trong nhà).
Đây là những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến "DỌN DẸP" được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt trong những ngày giáp Tết chắc chắn là không tránh khỏi phải không nào ^^^
Để dọn dẹp nhà cửa một cách khoa học, đúng cách vừa sạch sẽ lại nhanh gọn thì bạn nên tìm hiểu các bước dọn dẹp nhà cửa của Vệ Sinh Minh Quân với hơn 12 năm làm dịch vụ dọn dẹp nhà cửa chúng tôi đã đúc kết được nhiều kinh nghiệm và bài viết dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn các bước vệ sinh nhà cửa đúng cách và khoa học nhất